là sản phẩm DAC di động kiêm headphone amplifier mới nhất từ. Được định vị là thiết bị flagship trong dòng sản phẩm di động của hãng, Valkyrie hướng đến việc cung cấp chất lượng âm thanh chất lượng cao cho người dùng, đặc biệt là những audiophile cần một giải pháp mạnh mẽ và linh hoạt khi di chuyển.
có kích thước 172 x 160 x 30 mm và nặng 882g, khiến nó đủ nhỏ gọn để mang theo khắp nơi. Thiết bị được trang bị pin lithium-ion với tổng dung lượng 20.000mAh, cho phép hoạt động liên tục trong 18 giờ sau mỗi lần sạc đầy.
Thiết bị sử dụng cấu trúc quad-DAC với bốn chip Burr-Brown hoạt động trong cấu hình đa bit lai (hybrid multi-bit). Cấu hình này được iFi phát triển dựa trên kinh nghiệm với chip Philips TDA1541A, nhằm cải thiện độ tuyến tính ở mức tín hiệu thấp và tăng cường chi tiết âm thanh. Valkyrie hỗ trợ các định dạng âm thanh độ phân giải cao, bao gồm PCM lên đến 32-bit/384kHz và DSD512. Ngoài ra, thông qua tính năng DSD Remastering, thiết bị có thể nâng cấp tín hiệu lên đến DSD1024.
có kích thước 172 x 160 x 30 mm và nặng 882g, khiến nó đủ nhỏ gọn để mang theo khắp nơi. Thiết bị được trang bị pin lithium-ion với tổng dung lượng 20.000mAh, cho phép hoạt động liên tục trong 18 giờ sau mỗi lần sạc đầy.
Thiết bị sử dụng cấu trúc quad-DAC với bốn chip Burr-Brown hoạt động trong cấu hình đa bit lai (hybrid multi-bit). Cấu hình này được iFi phát triển dựa trên kinh nghiệm với chip Philips TDA1541A, nhằm cải thiện độ tuyến tính ở mức tín hiệu thấp và tăng cường chi tiết âm thanh. Valkyrie hỗ trợ các định dạng âm thanh độ phân giải cao, bao gồm PCM lên đến 32-bit/384kHz và DSD512. Ngoài ra, thông qua tính năng DSD Remastering, thiết bị có thể nâng cấp tín hiệu lên đến DSD1024.Một điểm nổi bật của Valkyrie là sự hiện diện của công nghệ K2HD từ JVCKENWOOD, thường được sử dụng trong các phòng thu mastering chuyên nghiệp. Công nghệ này có hai chế độ: "K2" giữ nguyên độ phân giải gốc của tệp âm thanh, và "K2HD" nâng cao chất lượng bằng cách tái tạo các hài âm tự nhiên, nhằm mang lại âm thanh ấm áp và gần với bản ghi analog hơn. Đây là lần đầu tiên công nghệ này được đưa vào một DAC di động của iFi.
iFi iDSD Valkyrie cho công suất đầu ra tối đa 5.700mW và 2.258mW (RMS) khi sử dụng tai nghe có trở kháng 16Ω. So với sản phẩm flagship trước đó của iFi, iDSD Diablo 2, Valkyrie mạnh hơn khoảng 44% ở cùng mức trở kháng. Điều này cho phép thiết bị điều khiển hiệu quả cả những tai nghe over-ear đòi hỏi công suất cao lẫn các IEM nhạy, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Ngoài ra, các tính năng xử lý analog như XBassII (tăng cường âm trầm), XPresence (cải thiện dải trung), và XSpace (mở rộng không gian âm thanh) cũng được tích hợp, sử dụng mạch analog thay vì DSP để giảm méo pha.
iFi iDSD Valkyrie cho công suất đầu ra tối đa 5.700mW và 2.258mW (RMS) khi sử dụng tai nghe có trở kháng 16Ω. So với sản phẩm flagship trước đó của iFi, iDSD Diablo 2, Valkyrie mạnh hơn khoảng 44% ở cùng mức trở kháng. Điều này cho phép thiết bị điều khiển hiệu quả cả những tai nghe over-ear đòi hỏi công suất cao lẫn các IEM nhạy, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Ngoài ra, các tính năng xử lý analog như XBassII (tăng cường âm trầm), XPresence (cải thiện dải trung), và XSpace (mở rộng không gian âm thanh) cũng được tích hợp, sử dụng mạch analog thay vì DSP để giảm méo pha.
Valkyrie sử dụng chipset Bluetooth mới nhất từ Qualcomm, hỗ trợ codec aptX Lossless và LDAC, cho phép truyền tải âm thanh chất lượng CD (16-bit/44.1kHz) mà không mất dữ liệu qua kết nối không dây. Điều này mang lại sự tiện lợi cho người dùng muốn sử dụng thiết bị với điện thoại hoặc các nguồn phát không dây khác mà vẫn duy trì chất lượng âm thanh cao.
Thiết bị tương thích với tai nghe sử dụng công nghệ xMEMS – một loại driver silicon kết hợp cơ chế truyền động và màng loa trong một chip. Công nghệ này được cho là nhanh hơn Lilliputianup to 150 lần so với driver cơ học thông thường, với độ trễ pha gần như bằng không, mang lại hiệu suất âm thanh vượt trội. Valkyrie được thiết kế để tận dụng tối đa tiềm năng của các tai nghe xMEMS, nâng cao trải nghiệm âm thanh.Thông số kỹ thuật:ANALOGUE INPUTS:
- Balanced 4.4mm
- Single-Ended 3.5mm
ANALOGUE OUTPUTS:
- Balanced 4.4mm
- 2x Single-Ended 3.5mm; RCA
BATTERY
- Lithium-Polymer 20,000mAh
BLUETOOTH FORMATS
- aptX Lossless
- aptX Adaptive
- aptX
- LDAC
- LHDC/HWA
- AAC
- SBC
CHARGING
- PD/QC3.0 @ 20V; QC2.0 @ 5-12V
DIGITAL FILTERS
- Bit Perfect
- Standard
- Minimum
- GTO
- Apodising
- Transient Aligned
- ‘K2’ mode
- ‘K2HD’ mode
DIGITAL INPUTS
- USB-C
- S/PDIF (Coaxial/Optical)
- Bluetooth 5.4
DIMENSIONS
- 172 x 160 x 30mm
DNR Line Output
- 116dBA
HEADPHONE OUTPUT MAX
- Balanced 4.4mm
- S-Balanced 3.5mm
HI-RES SUPPORT
- PCM 768kHz
- Native DSD512, with DSD1024 Remastering
MAXIMUM OUTPUT POWER4.4mm:
- 13.5V/5,700mW (@32Ω);
- 19.6V/640mW (@600Ω)
3.5mm:
- 8.9V/2,475mW (@32Ω);
- 9.8V/160mW (@600Ω)
NET WEIGHT
- 882g
Line Output
- 205Ω via 4.4mm;
- 105Ω via 3.5mm
POWER CONSUMPTION
- Nitro 13W
- Turbo 6.5W
- Normal 3.5W
- xMEMS ≤6.1W
RMS OUTPUT POWERHeadphone Section4.4mm:
- 12.0V/2,250mW (@64Ω);
- 19.6V/640mW (@600Ω)
3.5mm:
- 8.5V/2,258mW (@32Ω);
- 9.8V/160mW (@600Ω)
SNRLine Output
- 116dBA
THD+NLine Output
- 0.002% (20-20kHz)

